Thép tấm là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo và kết cấu công nghiệp. Do đó ngành thương mại thép phát triển do nhu cầu tăng cao từ sản xuất trực tiếp cho đến nhập khẩu từ nhiều quốc gia trên toàn thế giới.
Thép tấm là sản phẩm được cán nóng hoặc cán nguội thành những tấm thép hình phẳng có độ dày từ 0.5mm đến hơn 100mm, tùy vào ứng dụng thực tế. Thép được sản xuất từ phôi thép nguyên chất, trải qua các công đoạn xử lý nhiệt và cán, nhằm tạo ra bề mặt phẳng mịn, cơ lý ổn định và độ bền cao.
Tùy theo công nghệ và tiêu chuẩn sản xuất, thép tấm được chia thành nhiều loại như:
Đặt mua 5 Loại Bản Mã Tam Giác Thép Phổ Biến Trong Thi Công Kết Cấu
Trong lĩnh vực sắt thép, phụ kiện đóng vai trò thiết yếu trong việc kết nối, điều hướng và bảo vệ các hệ thống ống dẫn và kết cấu thép.Chúng bao gồm nhiều loại như co, cút, tê, măng sông, mặt bích, nắp bịt, van và bulong, được sản xuất từ các vật liệu như thép carbon, thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng.
Phụ kiện sắt thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, dầu khí, hóa chất và xử lý nước, nơi yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn.Chúng giúp đảm bảo tính linh hoạt và an toàn cho toàn bộ hệ thống, đồng thời giảm thiểu rủi ro rò rỉ hoặc hư hỏng trong quá trình vận hành.
Việc lựa chọn đúng loại phụ kiện phù hợp với mục đích sử dụng và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật là yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống sắt thép.Ngoài ra, bảo trì và kiểm tra định kỳ cũng là cần thiết để duy trì hoạt động ổn định và an toàn cho các công trình và thiết bị liên quan.
Quy cách thép tấm và các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan
Độ dày, chiều rộng, chiều dài phổ biến
Thép tấm có độ dày đa dạng từ 0.25mm đến 300mm, chiều rộng từ 1000mm đến 2500mm, và chiều dài từ 2000mm đến 12000mm.Kích thước cụ thể tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án và tiêu chuẩn sản xuất.
Trọng lượng tính theo barem chuẩn
Trọng lượng của thép tấm được tính theo công thức:
Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7850 (kg/m³)
Trong đó, 7850 kg/m³ là khối lượng riêng của thép.
Các tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, GB, EN, TCVN
JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, phổ biến ở châu Á.
ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn của Mỹ, được sử dụng rộng rãi toàn cầu.
GB (Guobiao Standards): Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.
EN (European Norms): Tiêu chuẩn châu Âu.
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam.
Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S275, SPHC…
SS400: Mác thép phổ biến theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
A36: Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
Q235: Mác thép theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc, tương đương với SS400 và A36.
S275: Mác thép theo tiêu chuẩn EN 10025 của châu Âu, có độ bền kéo tối thiểu 275 MPa.
SPHC: Mác thép cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3131 của Nhật Bản, thường được sử dụng trong sản xuất ô tô và thiết bị gia dụng.
Ưu Điểm Và Công Dụng Nổi Bật Của Thép Tấm
Thép tấm nổi bật nhờ:
Tính cơ học vượt trội: Chịu lực tốt, dễ gia công theo thiết kế yêu cầu.
Đa dạng ứng dụng: Dùng cho kết cấu công trình, chế tạo máy, cơ khí nặng, thang máy, lan can, container,…
Chi phí hợp lý: So với vật liệu thay thế như inox hay nhôm, thép tấm có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo độ bền lâu dài.
Với mỗi mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại thép tấm phù hợp về độ dày, kích thước và tiêu chuẩn.
Những điểm cần lưu ý khi sử dụng lâu dài
Thép tấm thường nặng và khó thao tác bằng tay nếu không có thiết bị nâng chuyên dụng.
Nếu không bảo quản đúng cách, thép tấm carbon dễ bị oxy hóa, rỉ sét.
Một số loại thép nhập khẩu có sai lệch về thông số so với tiêu chuẩn công bố, do đó cần kiểm tra chứng chỉ (CO, CQ) trước khi mua.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM
Kích Thước
Đơn Giá (VNĐ)
Thép Tấm 2mm x 1.2m x 2.4m
16.500 – 17.000
Thép Tấm 4mm x 1.5m x 6m
18.800 – 19.500
Thép Tấm 6mm x 1.5m x 6m
20.000 – 21.000
Thép Tấm 10mm x 2m x 6m
24.000 – 25.500
Thép Tấm 20mm x 2m x 6m
28.500 – 29.800
Thép Tấm 50mm x 2m x 6m
Liên hệ trực tiếp
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường. Liên hệ trực tiếp để được báo giá chi tiết theo số lượng và điều kiện giao hàng.
Liên hệ nhận báo giá thép tấm mới nhất
Việc tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép tấm chất lượng, đủ giấy tờ (CO-CQ), giá thành cạnh tranh và giao hàng đúng tiến độ không hề đơn giản. Một trong những đơn vị được tin tưởng hiện nay là:
CÔNG TY TNHH TMDV PHƯƠNG PHÚC PHÁT Địa chỉ: 229 Đường Nguyễn Thị Trọn, Phường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, TP.HCM Hotline: 0987-645-885 Website: https://thepphuongphucphat.com
Tại đây, quý khách được cung cấp đa dạng các dòng thép tấm cán nóng, cán nguội, mạ kẽm, hợp kim, thép nhập khẩu theo đúng quy cách và nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, công ty hỗ trợ gia công, vận chuyển toàn quốc và chiết khấu cao cho khách hàng doanh nghiệp.